May 28, 2011

Main Events in Vietnam History - Sự kiện lịch sử Việt Nam

Original Title in Vietnamese: Sự kiện lịch sử Việt Nam
Author: Unknown
Online Publisher: MaxReading.com
Proposed English Translation: Main Events in Vietnam History
Vietnamese version online: click here
Content & Readership online

Sự kiện lịch sử Việt Nam

#Tựa đềSố lần xem
1Khoảng 14 vạn năm trước :Phát hiện răng người vượn ở hang Thẩm Ồm (Quỳ Châu, Nghệ An). 448
2Khoảng 10 vạn năm trước :Có sự sinh sống của Người khôn ngoan đầu tiên ở Việt Nam. 244
3Khoảng 2 vạn 8 nghìn năm trước :Có đồ đá của Người nguyên thủy. 116
4Khoảng 2 vạn 3 nghìn năm trước :Có dấu tích hậu kỳ đồ đá cũ. 102
5Khoảng 2 vạn 1 nghìn năm trước :Có văn hóa Sơn Vi. 158
6Khoảng 1 vạn năm trước :Có văn hóa Hòa Bình. 303
7Khoảng 8000 năm trước :Có văn hóa Bắc Sơn. 497
8Khoảng 6000 năm trước :Phát hiện di chỉ Đa Bút – Quỳnh Văn. 184
9Khoảng hơn 4000 năm trước :Có văn hóa hậu kỳ đá mới 253
10Khoảng 4000 năm trước :Có văn hóa Phùng Nguyên, đồ đồng xuất hiện. 345
11Khoảng 3500 năm trước :chế tạo đồ trang sức 192
12Khoảng 3070 năm trước :Có văn hóa Đồng Đậu, thuộc Trung kỳ thời đại đồng thau. 199
13Khoảng 3045 năm trước :Có văn hóa Gò Mun, thuộc Hậu kỳ thời đại đồng thau. 202
14Khoảng 2820 năm trước :Có văn hóa Đông Sơn. Đồ đồng phát triển rực rỡ. 213
152700 năm trước :Thời kỳ ra đời nước Văn Lang do Hùng Vương đứng đầu. 518
16Khoảng 2500 năm trước :Có văn hóa Sa Huỳnh, thuộc sơ kỳ đồ sắt. 363
17214 TCN (Đinh Hợi) :Kháng chiến chống nhà Tần xâm lược. 338
18208 TCN (Quý Tỵ) :Nhà nước Âu Lạc ra đời do Thục An Dương Vương đứng đầu. 403
193-40:KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG 13600
20179 trước CN (Nhâm Tuất) :Triệu Đà vua nước Nam Việt xâm lược Âu Lạc mở đầu thời kỳ nước Việt 316
21111 trước CN (Canh Ngọ) :Nhà Hán đánh bại nhà Triệu, đô hộ Âu Lạc. 155
22106 trước CN (Ất Hợi) :Nhà Hán lập Giao Chỉ bộ. 150
23Năm 34 (Giáp Ngọ) :Tô Định làm Thái thú Giao chỉ. 285
24Năm 39 :Hai Bà Trưng liên kết Thi Sách chiêu mộ nghĩa binh 143
25Năm 40 (Canh Tý) :Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa thắng lợi, xây dựng chính quyền tự chủ. 166
26Năm 41 (Tân Sửu) :Nhà Hán cử Mã Viện cùng với Đoàn Chí đem quân sang đánh Trưng Vương 174
27Năm 42 (Nhân Dần) :Mã Viện đánh vào Giao Chỉ. 175
2843 (Quý Mão) :Hai Bà Trưng hy sinh. 486
2944 (Giáp Thìn) :Mã Viện tổ chức lại chính quyền đô hộ ở Giao Chỉ. 350
30100 (Canh Tý) :Hơn 2.000 dân Tượng Lâm quận Nhật Nam khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ nhà H 120
31137 (Đinh Sửu) :Khởi nghĩa ở quận Nhật Nam 302
32187 (Đinh Mão) :Nhà Hán suy yếu. Nho giáo bắt đầu du nhập vào nước ta. 149
33190 (Canh Tuất) :Nhà nước Lâm Ấp (sau này là Champa) được thành lập. 225
34203 (Quý Mùi) :Nhà Hán đặt Giao Chỉ thành Giao Châu 182
35206 (Bính Tuất) :Lưu Biểu chống lại nhà Hán 173
36207 (Đinh Hợi) :Sĩ Nhiếp làm chủ Giao Châu hơn 20 năm 168
37210-280 :Nhà Ngô đô hộ nước Âu Lạc. 164
38248 (Mậu Thìn) :Triệu Thị Trinh nổi dậy khởi nghĩa ở quận Cửu Chân. 455
39280-420 :Nhà Tấn đô hộ. 370
40420-479 :Nhà Tống đô hộ. 128
41468 (Mậu Thân) :Lý Trường Nhân nắm quyền tự trị ở Giao Châu. 86
42479-505 :Nhà Tề đô hộ. 103
43505-543 :Nhà Lương đô hộ. 193
44542 (Nhâm Tuất) :Khởi nghĩa Lý Bí (Lý Bôn) thắng lợi. 1344
45543 (Quý Hợi) :Khởi nghĩa Lý Bí (Lý Bôn) thắng lợi. 308
46544 :Thành lập nước Vạn Xuân, nhà nước độc lập tự chủ thời tiền Lý. 640
47545 (Ất Sửu) :Nhà Lương chiếm lại Giao Châu, Lý Nam Đế về giữ thành Gia Ninh miền đồi núi tru 237
48546 (Bính Dần) :Lý Nam Đế giao binh quyền cho Triệu Quan Phục. 169
49547 (Đinh Mão) :Triệu Quan Phục đóng quân ở đầm Dạ Trạch. 315
50548 (Mậu Thìn) :Lý Nam Đế mất tại động Khuất Lão. 233
51550 (Canh Ngọ) :Triệu Quang phục (Triệu Việt Vương) đánh bại quân nhà Lương xâm lược, giành l 335
52555 - 571 :Nhà nước thời Hậu Lý Nam Đế 156
53602 (Nhâm Tuất) :Lý Phật Tử lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa chống nhà Tùy xâm lược. 247
54618-905 :Nhà đường đô hộ đất Việt. 294
55687 (Đinh Hợi) :Đinh Kiến – Lý Tự Tiên lãnh đạo nhân dân chống nhà Đường đô hộ. 215
56713-722 :Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan (Mai Hắc Đế). 1422
57766-791 :Phùng Hưng phát động khởi nghĩa chống nhà Đường. 794
58819 :Dương Thanh phát động cuộc khởi nghĩa. 275
59905 – 906 :Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ thắng lợi, giành quyền tự chủ cho dân tộc. 2968
60907 (Đinh Mão) :Khúc Thừa Dụ mất 507
61930 (Canh Dần) :Quân Nam Hán xâm lược nước Việt. 309
62931 (Tân Mão) :Dương Đình Nghệ khởi nghĩa thắng lợi. 989
63938 (Mậu Tuất) :Ngô Quyền khởi nghĩa đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng. 5265
64966 (Bính Dần) :“Loạn 12 sứ quân”. 402
65967 (Đinh Mão) :Đinh Bộ Lĩnh dẹp “Loạn 12 sứ quân”. 1648
66980 (Canh Thìn) :Lê Hoàn lên ngôi vua. Lập ra nhà Tiền Lê. 618
67981 (Tân Tỵ) :Kháng chiến chống Tống thắng lợi. 1533
681010-1225 :Nhà Lý được thành lập. 1607
691042 :Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. 1915
701044 :Lý Thái Tông đem quân đánh Chiêm thành. 194
711054 :Vua Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt. 476
721075 :Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên. 682
731076 :Lập Quốc Tử Giám (Trường đại học đầu tiên). 373
741077 :Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống xâm lược. 1125
751186 :Nhà tống phong vua Lý làm “An Nam quốc vương”. 227
761226-1400 :Nhà Trần được thành lập. 1669
771258 (Mậu Ngọ) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lấn thứ nhất. 375
781261 :Vua Nguyên phong vua Trần làm “An Nam Quốc Vương”. 113
791285 (Ất Dậu) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần thứ hai. 224
801287-1288 :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần thứ ba. 339
811341 (Tân Tỵ) :Nhà Trần ban hành bộ luật Hình thư. 143
821400-1407 :Hồ Qúy Ly lật đổ nhà Trần, lập nhà Hồ. 903
831406 (Bính Tuất) :Nhà Minh xâm lược Đại Việt. 860
841418-1423 :Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa mở đầu thời kỳ chống giặc Minh xâm lược. 847
851426-1427 :Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược thắng lợi. 1297
861428 (Mậu Thân) :Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế. 336
871442 (Nhâm Tuất) :Nguyễn Trãi bị tru di ba họ. 375
881479 (Kỷ Hợi) :Sử quan Ngô Sĩ Liên biên soạn bộ sử Đại Việt Sử ký toàn thư. 166
891483 (Quý Mão) :Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ luật Hồng Đức. 273
901527 (Đinh Hợi) :Mạc Đăng Dung ép Lê Cung Hoàng nhường ngôi. Triều Mạc được thành lập. 538
911543 :Sự thành lập Nam triều. 278
921546-1592 :Cuộc chiến tranh giữa Nam triều và Bắc triều. 879
931627-1672 :Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn. 1315
941777 (Đinh Dậu) :Phong trào nông dân Tây Sơn đánh đổ chính quyền của chúa Nguyễn ở Đường tron 833
951785 (Ất Tỵ) :Nguyễn Huệ đánh bại quân xâm lược Xiêm tại Rạch Gầm – Xoài Mút. 3979
961786 (Bính Ngọ) :Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền phong kiến Lê - Trịnh. 1076
971788 (Mậu Tý) :Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế đặt niên hiệu là Quang Trung. 598
981789 (Kỷ Dậu) :Vua Quang Trung đại phá 29 vạn quân Thanh. 1966
991802 (Nhâm Tuất) :Nhà Tây Sơn suy sụp. 445
1001802 :Triều Nguyễn được thiết lập. 999
1011858 :Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam tại bán đảo Sơn Trà – Đà Nẵng. 4874
1021-9-1858 :Liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng vào thành Đà Nẵng, mở đầu cuộc chiến tranh xâm 1990
10317-2-1859 :Quân Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định (Sài Gòn). 769
1046-1859 :Triều đình tổ chức hội nghị các triều thần để đưa ra phương lược chống giặc Pháp. 187
1051-1860 :Pháp cử phái viên đến quân thứ Gia Định đưa ra bản dự thảo Hòa ước gồm 11 điều khoản. 180
1068-1860 :Triều đình cử Nguyễn Tri Phương vào Nam chỉ huy quân thứ Gia Định, tổ chức đánh Pháp. 343
1079-1861 :Khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực. 923
1089-1861 :Khởi nghĩa của Trương Định chống Pháp ở Gia Định. 1483
1095-6-1862 :Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất với Pháp. 1284
1106-1863 :Triều đình Huế cử phái đòan sang Pháp thương lượng chuộc lại ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ 167
1118-1864 :Cuộc bạo động diễn ra ở kinh thành Huế để phản đối việc triều đình ký hòa ước với Phá 152
1122-1865 :Triều đình ra lệnh cấm nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ chiêu mộ nghĩa binh chống Phá 99
1134-1866 :Pháp đòi triều đình Huế giao cả ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ cho Pháp. 92
11425-6-1867 :Pháp tuyên bố toàn bộ 6 tỉnh Nam Kỳ là lãnh địa của Pháp. 116
1151-1868 :Triều đình ra lệnh giám sát chặt chẽ hoạt động của các giáo sĩ phương Tây. 89
11622-4-1870: Ngày sinh của V.I.Lê-nin 636
11710-1870 :Triều đình Huế gởi thư cho Soái phủ Pháp ở Gia Định xin Pháp trả lại 6 tỉnh Nam Kỳ. 116
11811-1870 :Nguyễn Trường Tộ đề cử hai phương sách chống Pháp. 135
11920-11-1873 :Thực dân Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ nhất. 1002
12021-12-1873 :Trận Cầu Giấy (Hà Nội). P.Gacniê bị giết. 2034
12115-3-1874 :Triều Nguyễn ký hiệp ước Giáp Tuất với Pháp. 1643
1228-1-1877 :Tổng thống Pháp ra sắc lệnh chính thức thành lập thành phố Sài Gòn. 141
1238-2-1880 :Tổng thống Pháp ký Sắc lệnh thành lập Hội đồng thuộc địa Nam Kỳ. 81
12425-4-1882 :H.River đánh thành Hà Nội lần thứ hai, Hoàng Diệu tuẫn tiết. 518
1258-1882 :Trung Quốc điều quân chuẩn bị tranh chấp Việt Nam với Pháp. 179
12625-8-1883 :Pháp buộc triều Nguyễn ký Hiệp ước Hácmăng. 897
12710 đến 11-1883 :Nhân dân làng xã ven Hải Phòng nổi dậy chống Pháp. 241
1286-6-1884 :Pháp buộc triều Nguyễn ký điều ước Patơnốt. 2545
1295-7-1885 :Tôn Thất Thuyết đem quân tấn công tòa Khâm sứ Pháp ở Huế, mở đầu phong trào Cần Vươ 852
1309-1885 :Khởi nghĩa Bãy Sậy bùng nổ. 1655
1311-5-1886:NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG 408
1321-11-1888 :Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt. 250
13319-05-1890: NGÀY SINH CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH 686
1341885-1895 :Khởi nghĩa Hương Khê. 6621
1355-1904 :Thành lập Hội Duy Tân. 487
13620-1-1905 :Phan Bội Châu và Tăng Bạt Hổ sang Nhật. 163
1377-1905 :Mở đầu phong trào Đông du của Duy Tân hội. 284
13808-03-1910: Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 438
1395-6-1911 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ bến Nhà Rồng (Sài Gòn) ra đi tìm đường cứu nước. 1250
1402-1912 :Thành lập “Việt Nam Quang phục hội”. 145
1411883-1913 :Phong trào nông dân Yên Thế. 1025
1425-1916 :Cuộc vận động khởi nghĩa của Việt Nam Quang phục hội. 275
14311-11-1918 :Kết thúc chiến tranh thế giới thứ nhất. 1079
1443-1919 :Quốc tế Cộng sản được thành lập. 3383
14518-6-1919 :Nguyến Ái Quốc gởi tới hội nghị Vecxay (Versailles) bản yêu sách của nhân dân Việt 1552
14625 đến 30-12-1920 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ 18 Đảng Xã hội Pháp. 1528
1471-4-1922 :Tờ báo “Le Paria” ra số đầu tiên tại Pari do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm. 617
14822 đến 25-10-1922 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội II Đảng Cộng sản Pháp tại Pari. 192
149Năm 1923 :Tổ chức Tâm tâm xã được thành lập ở Quảng Châu (Trung Quốc). 364
15027-1-1924 :Lời kêu gọi của Quốc tế Cộng sản gởi tới nhân dân Việt Nam. 185
15119-6-1924 :Phạm Hồng Thái mưu sát toàn quyền Đông Dương (Méclanh) tại Sa Diện. 1301
15217-6 đến 8-7-1924 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản họp tại Mátxcơva 383
15312-1924 :Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc). 1316
15425-1-1925 :Thành lập Việt Nam nghĩa đòan. 308
15530-4-1925 :2.500 công nhân nhà máy sợi Nam Định bãi công. 210
1566-1925 :Nguyễn Ái Quốc thành lập Việt Nam Thanh Niên cách mạng đồng chí hội. 1901
15714-7-1925 :Thành lập Hội Phục Việt. 259
15824-3-1926 :Nhà yêu nước Phan Châu Trinh qua đời. 235
159Năm 1927 :Tác phẩm “Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản. 2816
16025-12-1927 :Việt Nam Quốc dân đảng ra đời. 616
161Năm 1928 :Nguyễn Ái Quốc đến Xiêm (Thái Lan). 553
16214-7-1928 :Tân Việt cách mạng Đảng ra đời. 1273
1633-1929 :Thành lập tổ chức cộng sản đầu tiên ở Đông Dương. 1219
1641 đến 9-5-1929 :Đại hội toàn quốc lần thứ nhất Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội. 341
16517-6-1929 :Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng. 464
16628-7-1929: NGÀY THÀNH LẬP TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM 1633
16710-1929 :Quốc tế Cộng sản gửi thư cho các nhóm cộng sản ở Đông Dương về vấn đề thành lập một đảng cộng sản Đông Dương. 222
168Cuối tháng 9 đầu 10-1929 :An Nam cộng sản Đảng được thành lập. 194
1691-1-1930 :Đông Dương cộng sản Liên Đoàn ra đời. 471
1702-1930 :Khởi nghĩa Yên Bái. 2224
1713-2-1930 :Đảng Cộng Sản Việt Nam được thành lập. 6026
17203-02-1930:NGÀY THÀNH LẬP ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM 13139
17325-3-1930 :Cuộc bãi công của hơn 4000 công nhân Nhà máy sợi Nam Định. 320
1741-5-1930 :Kỷ niệm ngày Quốc tế lao động trên cả nước. 573
175Từ 9-1930 :Cao trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh bùng nổ. 3085
17612-9-1930: XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH 1243
17710-1930 :Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng Cộng Sản Việt Nam họp Hội nghị lần thứ nh 4369
17814-10-1930: Ngày thành lập hội nông dân Việt Nam 2228
17920-10-1930: Ngày thành lập hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 2383
18026-03-1931:THÀNH LẬP ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH 8837
18111-4-1931 :Quốc tế Cộng sản công nhận Đảng cộng sản Đông Dương là một chi bộ độc lập. 480
1826-6-1931 :Nguyễn Ái Quốc bị đế quốc Anh bắt giam ở Hồng Công. 1034
1836-1932 :Đảng Cộng sản Đông Dương đưa ra chương trình hoạt động. 552
18427-3-1935 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương. 897
1851-1-1937 :Phong trào “Đón Gôđa”(Godart), Đặc sứ của Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp sang điều tra tình hình Đông Dương. 225
18628-3-1939 :Đảng Cộng sản Đông Dương ra “Tuyên ngôn về tình hình chung và đường lối cách mạng”. 180
1871-9-1939 :Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. 2019
1886 đến 8-11-1939 :Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. 2587
18922-9-1940 :Pháp ký hiệp ước thỏa thuận cho phát xít Nhật sử dụng lãnh thổ Bắc Kỳ vào những mục đích quân sự. Nhật đưa quân vào Đông Dương. 338
19027-9-1940 :Khởi nghĩa Bắc Sơn. 1894
19123-11-1940 :Khởi nghĩa Nam Kỳ. 2921
19223-11-1940: Ngày Nam Kỳ Khởi nghĩa 3470
19313-1-1941 :Cuộc nổi dậy của binh lính Đô Lương (Nghệ An). 302
1948-2-1941 :Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trờ về nước, đặt căn cứ tại Pác Bó. 1048
19514-2-1941 :Thành lập đội du kích Bắc Sơn. 712
19615-05-1941: THÀNH LẬP ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH 2735
19710 đến 19-5-1941 :Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VIII. Mặt trận Việt Minh đư 3223
19819-5-1941 thành lập mặt trận việt minh 2796
19929-8-1942 :Hồ Chí Minh bị chính quyền Tưởng Giới Thạch bắt giữ. Tác phẩm “Nhật Ký Trong Tù” r 467
2004-1943 :Thành lập Hội Văn hóa cứu quốc. 671
20122-12-1944 :Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập. 2646
20222-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam, ngày quốc phòng toàn dân. 19896
20324 đến 25-12-1944 :Chiến thắng Phay Khắt và Nà Ngần của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng 994
2049-3-1945 :Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên toàn Đông Dương. 632
20511-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ 810
20612-3-1945 :Hội nghị Ban thường vụ mở rộng của Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương và chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. 1709
20715-4-1945 :Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ được triệu tập. 700
2084-6-1945 :Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập trở thành căn cứ địa chính của cách mạng. 634
20912-8-1945 :Ủy ban Chỉ huy lâm thời Khu Giải phóng ra mệnh lệnh khởi nghĩa. 129
21013-8-1945 :Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc ra “Quân lệnh số 1” phát lệnh khởi nghĩa. 699
21114-8-1945 :Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng phe Đồng minh. 898
21213 đến 15-8-1945 :Hội nghị Toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp tại Tân Trào. 538
21316 đến 17-8-1945 :Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào quyết định tổng khởi nghĩa trong cả nước. 307
21419-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội và các vùng lân cận. 1091
21519-08-1945: Cách mạng tháng tám, tổng khởi nghĩa giành chính quyền. 4704
21623-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Thừa Thiên Huế. 594
21725-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Sài Gòn. 422
21830-8-1945 :Vua Bảo Đại thoái vị tại Ngọ Môn – Huế. 1758
2192-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”. 1410
2202-9-1945: QUỐC KHÁNH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 1047
22123-9-1945 :Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn. Nhân dân Nam Bộ đứng lên chống thực dân Pháp trở lại xâm lược. 470
22223-9-1945: Ngày Nam Bộ Kháng chiến 1289
22326-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào Nam Bộ kháng chiến. 207
22425-11-1945 :Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”. 774
2256-1-1946 :Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội đầu tiên sau thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945 tổ ch 297
2266-1-1946: TỔNG TUYỂN CỬ BẦU QUỐC HỘI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ. 1590
2272-3-1946 :Quốc hội khóa I họp kỳ đầu tiên. 454
2286-3-1946 :Ký Hiệp định sơ bộ Việt – Pháp. 2353
22920-7-1946 Thành lập Tổng liên đoàn lao động Việt Nam nay là Tổng công đoàn Việt Nam 2855
2306-7 đến 10-9-1946 :Đàm phán Việt – Pháp ở Phôngtennơblô. 302
23114-9-1946 :Hồ Chí Minh ký Tạm ước Việt - Pháp. 1698
2329-11-1946 :Quốc hội khóa I kỳ họp thứ hai thông qua Hiến pháp nuớc Việt Nam dân chủ cộng hòa. 257
23319-12-1946 :Toàn quốc kháng chiến . 837
23419-12-1946: Ngày toàn quốc kháng chiến 1848
23520-12-1946 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”. 418
23622-12-1946 :Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. 486
23727-7-1947: NGÀY THƯƠNG BINH LIỆT SĨ 871
2387-10 đến 22-12-1947 :Chiến dịch Việt Bắc. 861
23901-06-1949: NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI 409
2409-1-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG HỌC SINH, SINH VIÊN VIỆT NAM. 6623
24119-3-1950 :Ngày toàn quốc chống Mỹ. 209
24219-03-1950:NGÀY TOÀN QUỐC CHỐNG MỸ 438
24315-7-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG THANH NIÊN XUNG PHONG 870
24416-9 đến 22-10-1950 :Chiến dịch Biên giới. 368
24511 đến 19-2-1951 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. 1160
2463 đến 7-3-1951 :Đại hội hợp nhất mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên Việt 385
24714-10 đến 10-12-1952 :Chiến dịch Tây Bắc. 395
24821-12-1953 :Chiến dịch Trung Lào. 336
24921-1 đến 5-2-1954 :Chiến dịch Bắc Tây Nguyên. 277
25031-1 đến 4-1954 :Chiến dịch Hạ Lào. 223
25113-3 đến 7-5-1954 :Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. 3850
25207-05-1954: CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 2623
25321-7-1954 :Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương kết thúc thắng lợi. 1261
2548-5 đến 21-7-1954 :Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương. 432
2558-1954 :Mỹ tổ chức cưỡng ép đồng bào miền Bắc di cư vào Nam. 301
25627-02-1955: NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM 6789
25710-9-1955 :Mặt trận tổ quốc Việt Nam được thành lập. 340
25810-9-1955: THÀNH LẬP MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM 259
25923-10-1955 :Nhân dân miền Nam chống “trưng cầu dân ý” của Ngô Đình Diệm. 157
26015-10-1956: Ngày truyền thống Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam 993
26128-8-1959 :Cuộc khởi nghĩa Trà Bồng (Quảng Ngãi). 443
26217-1-1960 :Cuộc đồng khởi của đồng bào tỉnh Bến Tre. 1790
2635 đến 12-9-1960 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao Động Việt Nam. 1111
26420-12-1960 :Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. 1154
26515-2-1961 :Thống nhất các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng thành Giải phóng quân miền Nam Việt Nam. 283
26614-11-1961 :Kennơ đi chuẩn y kế hoạch Stalây – Taylo. 172
2672-1-1963 :Chiến thắng Ấp Bắc, đánh bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ - Ngụy. 1465
2688-5-1963 :Hai vạn đồng bào Huế, trong đó có gần một vạn tăng ni và tín đồ theo đạo Phật, đấu 184
26912-1964 :Mở đầu chiến dịch Bình Giã (Bà Rịa). 756
2706 đến 7-12-1964 :Chiến dịch An Lão (Bình Định). 254
2717 đến 11-2-1965 :Đế quốc Mỹ bắt đầu tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng khô 375
27218-8-1965 :Chiến thắng Vạn Tường. 808
273Tháng 1 đến 4-1966 :Quân dân miền Nam đánh bại cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất của Mỹ - Ngụy. 283
27412-1966 đến 4-1967 :Quân dân miền Nam đánh bại cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai 548
27531-3-1968 :Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc. 388
27630-1 đến 31-3-1968 :Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. 834
27713-5-1968 :Phiên họp đầu tiên giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa và đại diện Chính phủ Mỹ tại Paris 108
27821-1 đến 9-7-1968 :Chiến dịch Khe Sanh. 917
27920-1-1969 :Níchxơn đưa ra chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. 346
28022-2 đến 30-3-1969 :Miền Nam tiến công và nổi dậy. 151
2816 đến 8-6-1969 :Đại hội thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. 202
2822-9-1969 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ trần. 2225
28324 đến 25-4-1970 :Hội nghị cấp cao nhân dân Đông Dương. 148
28430-1 đến 23-3-1971 :Chiến dịch phản công đường 9 Nam Lào đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719 887
2852-2-1972 :Chính phủ CMLTCHMNVN ra tuyên bố hai điểm về việc giải quyết hòa bình vấn đề Việt Nam. 97
2866-4-1972 :Mỹ tuyên bố bắt đầu cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ hai bằng máy 369
28718-12-1971 đến 6-4-1972 :Chiến dịch cánh đồng Chum (mùa khô 1971-1972) 255
28816-4-1972 :Đế quốc Mỹ tăng cường chiến tránh phá hoại ở miền Bắc. 596
28913 đến 25-10-1972 :Đấu tranh buộc Mỹ phải chấp nhận hòan thành Hiệp định Pari. 125
29018-12-1972 :Quân dân Hà Nội, Hải Phòng và các vùng lân cận đánh thắng trận đầu đợt tập kích chiến 518
29130-12-1972 :Mỹ buộc phải ngừng ném bom miền Bắc. 339
29227-1-1973 :Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. 448
29327-01-1973:KÝ HIỆP ĐỊNH PARI CHẤM DỨT CHIẾN TRANH, LẬP LẠI HOÀ BÌNH Ở VIỆT NAM 2121
29429-3-1973 :Bộ chỉ huy quân sự Mỹ làm lễ cuốn cờ về nước. 256
29530-9 đến 8-10-1974 :Hội nghị BCTBCHTƯ Đảng họp quyết định phương án hòan thành sự nghiệp giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975-1976. 244
29628-1-1973 đến 31-11-1974 :Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu điên cuồng phá hoại Hiệp định Pari. 163
29713-12-1974 đến 6-1-1975 :Chiến dịch đường số 14-Phước Long. 250
2988-12-1974 đến 8-1-1975 :Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương họp hội nghị mở rộng và Nghị quyết lịch sử về “Kế hoạch chiến lược 2 năm 1975-1976”. 282
29914-2-1975 :Bộ Ngoại Giao chính quyền Sài Gòn công bố sách trắng về hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa 111
30018-3-1975 :Bộ Chính trị họp, hạ quyết tâm giải phóng miền Nam trong năm 1975. 182
3014 đến 24-3-1975 :Chiến dịch Tây Nguyên. 1216
30221 đến 29-3-1975 :Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. 1134
30331-3-1975 :Bộ Chính trị họp, quyết định tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải phóng Sài Gòn. 187
3049 đến 24-4-1975 :Chiến dịch tiến công Xuân Lộc – cửa ngõ phía đông Sài Gòn. 644
305Từ 26 đến 30-4-1975 :Chiến dịch Tổng công kích giải phóng Sài Gòn-Gia Định - “ Chiến dịch Hồ Chí Minh 2554
30630-4-1975:NGÀY GIẢI PHÓNG SÀI GÒN THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC 7644
30705-5-1975 :Lực lượng vũ trang của Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam giải phóng các đảo có quân đội Sài Gòn đóng giữ thuộc quần đảo Trường Sa. 162
30824-09-1975 :Trong một cuộc hội đàm với đoàn đại biểu Đảng và Chính phủ Việt Nam sang thăm Tru 88
30925-4-1976 :Cuộc Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước. 412
31005-06-1976 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam Việt Nam ra tuyên bố về chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa. 68
31124-6-1976 :Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất. 215
3122-7-1976 Quốc hội Khóa VI quyết nghị lấy tên nước là Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam 718
31314-12-1976 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 4 của Đảng Lao Động Việt Nam ra quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam 568
3144-2-1977: Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành mặt trận tổ quốc Việt Nam. 262
31512-05-1977 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố quy định về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam. 221
31615-05-1977 :Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng nhân dân huyện và tương đương ở 38 tỉnh, thành phố. 23 triệu cử tri đã đi bỏ phiếu. (357) 62
31721-06-1977 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) 67
31820-9-1977 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc. 858
31920-9-1977:Ngày nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc 156
32027-07-1978 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) 63
32120-09-1978 :Trong chuyến thăm Philippine, Thủ tướng Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt N 77
32215-10-1978 :Trong chuyến thăm Malayxia, Thủ Tướng Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt Nam 96
32330-12-1978 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố khẳng định chủ quyền của Việt Nam... 158
3241979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm phạm lãnh thổ của Trung Quốc. 877
3251975-1979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đập tan tập đòan Pôn Pốt – Iêng Xari – Khiêu Xamphon. 802
32615-03-1979 :Bộ Ngoại giao Việt Nam công bố Bị vong lục về việc nhà cầm quyền Trung Quốc đã khiêu khích, xâm lấn lãnh thổ Việt Nam. 182
32707-08-1979 :Bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra tuyên bố bác bỏ sự xuyên tạc của Trung Quốc ... 126
32826-09-1979 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) 170
32922-10-1979 :Người phát ngôn bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra tuyên bố bác bỏ việc Trung Quốc 70
33003-1980 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) quyết định một số vấn đề về cán bộ của Đảng. 63
33104-09-1980 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về bản dự thảo Hiến pháp mới nước CHXHCNVN. 74
33203-12-1980 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về phương hướng nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1981. 86
33317-05-1981 :Bộ Ngoại giao Việt Nam gửi công hàm cho Bộ Ngoại giao Trung Quốc nêu lại những vụ 125
33425-06-1981 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khoá 7 89
33529-06-1981 :UBND Đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo ra quyết định xử lý 15 thủy thủ quốc tịch Đài Loan xâm phạm trái phép Hoàng Sa và Trường Sa. 69
33609-10-1981 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) 53
33707-12-1981 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về phương hướng nhiệm vụ y tế xã hội năm 1982. 54
33821-12-1981 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 7 60
33918-01-1982 :Bộ Ngoại giao nước CHXHCN Việt Nam công bố sách trắng nhan đề "Quần đảo Hoàng Sa 1153
34001-03-1982 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) 74
34127-03-1982 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 5 Đảng Cộng Sản Việt Nam 163
34219-05-1982 :Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam lần thứ 4 khai mạc tại Hà Nội. 121
34323-06-1982 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khóa 7 61
34407-1982 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản việt Nam (khoá V) 63
34512-11-1982 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố về đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải. 276
34620-11-1982: Ngày Nhà Giáo Việt Nam 3166
34703-12-1982 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 99
34809-12-1982 :HĐBT nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra quyết định thành lập huyện Trường 68
34920-12-1982 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 7 48
35021-12-1982 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao ra tuyên bố phản đối chính quyền Đài Loan tự ý đặt Hoàng Sa, Trường Sa dưới quyền tài phán của mình. 46
35128-12-1982 :Nghị quyết Quốc hội Việt Nam khoá VII, kỳ họp thứ 4 sáp nhập huyện Trường Sa vào 79
35209-05-1983 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố phản đối việc ngày 25.4.1983 Trung Quốc đặt tên cho các đảo, đá, bãi cạn thuộc quần đảo Trường sa. 67
35318-06-1983 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 50
35429-11-1983 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 108
35520-12-1983 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 7 51
35616-05-1984 :Thành lập Hội đồng Khoa học kĩ thuật trẻ trực thuộc Ban Bí thư Trung ương Đoàn Th 77
35702-06-1984 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố lên án Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường S 125
35826-06-1984 : Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 7 45
35903-07-1984 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 53
36011-12-1984 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 168
36121-12-1984 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 7 76
36210-06-1985 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương ĐCS Việt Nam (khoá V) bàn về bảng giá 192
36321-06-1985 :Kỳ họp thứ 9 Quốc hội khoá VII. 95
36421-6-1985: NGÀY BÁO CHÍ VIỆT NAM 300
36512-1985 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam (khoá V) 93
36624-12-1985 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 7 64
36705-06-1986 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá V) thông qua dự thảo báo cáo chính trị trình Đại hội 6. 109
36814-07-1986 :Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam họp phiên đặc biệt để bầu ông Trư 87
36917-11-1986 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) 152
37015-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6 Đảng Cộng sản Việt Nam 2456
37115-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2908
37201-04-1987 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) giải quyết những vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông. 129
37316-04-1987 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố khẳng định chủ quyền Việt Nam đối với 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa 71
37417-06-1987 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khóa 8 60
37520-08-1987 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 70
37608-12-1987 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 101
37723-12-1987 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 8 82
37820-02-1988 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố lên án Trung Quốc... 62
37906-04-1988 :Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Việt Nam về tình hình hiện nay ở quần đảo Trường Sa. 71
38013-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về việc Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường 227
38115-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về việc Trung Quốc dự định đưa một nhóm nghiên cứu hải dương học tới quần đảo Trường Sa của Việt Nam. 152
38219-05-1988 :Tuyên bố của người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam về việc Trung Quốc công bố "Bị vong lục về quần đảo Tây Sa và quần đảo Nam Sa. 69
38314-06-1988 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 98
38422-06-1988 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 8 81
38513-12-1988 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 8 71
38620-03-1989 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 508
38719-06-1989 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 8 64
38815-08-1989 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VI) 165
38918-12-1989 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 8 80
39012-02-1990 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 137
39114-06-1990 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 8 63
39216-08-1990 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 68
39326-11-1990 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 150
39405-12-1990 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 8 70
39507-01-1991 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 59
39618-05-1991 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) 96
39724-06-1991 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 7 Đảng Cộng Sản Việt Nam 455
39824 đến 27-6-1991 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng Cộng sản Việt Nam. 872
39927-07-1991 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 8 67
4001-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi 157
40125-11-1991 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 94
40210-12-1991 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 8 139
40304-03-1992 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 8 153
40418-06-1992 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 147
40509-12-1992 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 9 51
40604-01-1993 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 107
40721-04-1993 :Đoàn đại biểu Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thăm quần đảo Trường Sa. 46
40803-06-1993 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 242
40906-06-1993 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 9 46
41024-11-1993 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 91
41106-12-1993 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 9 39
41217-01-1994 :Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (tiếp tục công việc của 117
41320-01-1994 :Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng Cộng Sản Việt Nam nhằm kiểm đi 371
41426-05-1994 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 9 46
41525-07-1994 : Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 159
41620-10-1994 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 9 85
4171-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS 1714
41816-01-1995 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 264
41929-03-1995 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 9 50
42012-06-1995 :Chủ tịch nước ký lệnh công bố 2 pháp lệnh mới 62
42128-7-1995 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). 177
42228-7-1995:NGÀY VIỆT NAM GIA NHẬP ASEAN 1342
42303-10-1995 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 9 77
42406-11-1995 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 309
42502-03-1996 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 9 55
42612-04-1996 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) 57
42703-06-1996 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VII) 79
42828-06-1996 : Đại hội đại biểu lần thứ VIII Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua phương hướng nhiệ 293
42922-6 đến 1-7-1996 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng Cộng sản Việt Nam. 628
43015-10-1996 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 9 76
43116-12-1996 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá VIII) 220
43202-04-1997 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 9 52
43309-06-1997 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VIII) 97
43421-11-1997 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá X 77