# | Tựa đề | Số lần xem |
1 | Khoảng 14 vạn năm trước :Phát hiện răng người vượn ở hang Thẩm Ồm (Quỳ Châu, Nghệ An). | 448 |
2 | Khoảng 10 vạn năm trước :Có sự sinh sống của Người khôn ngoan đầu tiên ở Việt Nam. | 244 |
3 | Khoảng 2 vạn 8 nghìn năm trước :Có đồ đá của Người nguyên thủy. | 116 |
4 | Khoảng 2 vạn 3 nghìn năm trước :Có dấu tích hậu kỳ đồ đá cũ. | 102 |
5 | Khoảng 2 vạn 1 nghìn năm trước :Có văn hóa Sơn Vi. | 158 |
6 | Khoảng 1 vạn năm trước :Có văn hóa Hòa Bình. | 303 |
7 | Khoảng 8000 năm trước :Có văn hóa Bắc Sơn. | 497 |
8 | Khoảng 6000 năm trước :Phát hiện di chỉ Đa Bút – Quỳnh Văn. | 184 |
9 | Khoảng hơn 4000 năm trước :Có văn hóa hậu kỳ đá mới | 253 |
10 | Khoảng 4000 năm trước :Có văn hóa Phùng Nguyên, đồ đồng xuất hiện. | 345 |
11 | Khoảng 3500 năm trước :chế tạo đồ trang sức | 192 |
12 | Khoảng 3070 năm trước :Có văn hóa Đồng Đậu, thuộc Trung kỳ thời đại đồng thau. | 199 |
13 | Khoảng 3045 năm trước :Có văn hóa Gò Mun, thuộc Hậu kỳ thời đại đồng thau. | 202 |
14 | Khoảng 2820 năm trước :Có văn hóa Đông Sơn. Đồ đồng phát triển rực rỡ. | 213 |
15 | 2700 năm trước :Thời kỳ ra đời nước Văn Lang do Hùng Vương đứng đầu. | 518 |
16 | Khoảng 2500 năm trước :Có văn hóa Sa Huỳnh, thuộc sơ kỳ đồ sắt. | 363 |
17 | 214 TCN (Đinh Hợi) :Kháng chiến chống nhà Tần xâm lược. | 338 |
18 | 208 TCN (Quý Tỵ) :Nhà nước Âu Lạc ra đời do Thục An Dương Vương đứng đầu. | 403 |
19 | 3-40:KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG | 13600 |
20 | 179 trước CN (Nhâm Tuất) :Triệu Đà vua nước Nam Việt xâm lược Âu Lạc mở đầu thời kỳ nước Việt | 316 |
21 | 111 trước CN (Canh Ngọ) :Nhà Hán đánh bại nhà Triệu, đô hộ Âu Lạc. | 155 |
22 | 106 trước CN (Ất Hợi) :Nhà Hán lập Giao Chỉ bộ. | 150 |
23 | Năm 34 (Giáp Ngọ) :Tô Định làm Thái thú Giao chỉ. | 285 |
24 | Năm 39 :Hai Bà Trưng liên kết Thi Sách chiêu mộ nghĩa binh | 143 |
25 | Năm 40 (Canh Tý) :Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa thắng lợi, xây dựng chính quyền tự chủ. | 166 |
26 | Năm 41 (Tân Sửu) :Nhà Hán cử Mã Viện cùng với Đoàn Chí đem quân sang đánh Trưng Vương | 174 |
27 | Năm 42 (Nhân Dần) :Mã Viện đánh vào Giao Chỉ. | 175 |
28 | 43 (Quý Mão) :Hai Bà Trưng hy sinh. | 486 |
29 | 44 (Giáp Thìn) :Mã Viện tổ chức lại chính quyền đô hộ ở Giao Chỉ. | 350 |
30 | 100 (Canh Tý) :Hơn 2.000 dân Tượng Lâm quận Nhật Nam khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ nhà H | 120 |
31 | 137 (Đinh Sửu) :Khởi nghĩa ở quận Nhật Nam | 302 |
32 | 187 (Đinh Mão) :Nhà Hán suy yếu. Nho giáo bắt đầu du nhập vào nước ta. | 149 |
33 | 190 (Canh Tuất) :Nhà nước Lâm Ấp (sau này là Champa) được thành lập. | 225 |
34 | 203 (Quý Mùi) :Nhà Hán đặt Giao Chỉ thành Giao Châu | 182 |
35 | 206 (Bính Tuất) :Lưu Biểu chống lại nhà Hán | 173 |
36 | 207 (Đinh Hợi) :Sĩ Nhiếp làm chủ Giao Châu hơn 20 năm | 168 |
37 | 210-280 :Nhà Ngô đô hộ nước Âu Lạc. | 164 |
38 | 248 (Mậu Thìn) :Triệu Thị Trinh nổi dậy khởi nghĩa ở quận Cửu Chân. | 455 |
39 | 280-420 :Nhà Tấn đô hộ. | 370 |
40 | 420-479 :Nhà Tống đô hộ. | 128 |
41 | 468 (Mậu Thân) :Lý Trường Nhân nắm quyền tự trị ở Giao Châu. | 86 |
42 | 479-505 :Nhà Tề đô hộ. | 103 |
43 | 505-543 :Nhà Lương đô hộ. | 193 |
44 | 542 (Nhâm Tuất) :Khởi nghĩa Lý Bí (Lý Bôn) thắng lợi. | 1344 |
45 | 543 (Quý Hợi) :Khởi nghĩa Lý Bí (Lý Bôn) thắng lợi. | 308 |
46 | 544 :Thành lập nước Vạn Xuân, nhà nước độc lập tự chủ thời tiền Lý. | 640 |
47 | 545 (Ất Sửu) :Nhà Lương chiếm lại Giao Châu, Lý Nam Đế về giữ thành Gia Ninh miền đồi núi tru | 237 |
48 | 546 (Bính Dần) :Lý Nam Đế giao binh quyền cho Triệu Quan Phục. | 169 |
49 | 547 (Đinh Mão) :Triệu Quan Phục đóng quân ở đầm Dạ Trạch. | 315 |
50 | 548 (Mậu Thìn) :Lý Nam Đế mất tại động Khuất Lão. | 233 |
51 | 550 (Canh Ngọ) :Triệu Quang phục (Triệu Việt Vương) đánh bại quân nhà Lương xâm lược, giành l | 335 |
52 | 555 - 571 :Nhà nước thời Hậu Lý Nam Đế | 156 |
53 | 602 (Nhâm Tuất) :Lý Phật Tử lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa chống nhà Tùy xâm lược. | 247 |
54 | 618-905 :Nhà đường đô hộ đất Việt. | 294 |
55 | 687 (Đinh Hợi) :Đinh Kiến – Lý Tự Tiên lãnh đạo nhân dân chống nhà Đường đô hộ. | 215 |
56 | 713-722 :Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan (Mai Hắc Đế). | 1422 |
57 | 766-791 :Phùng Hưng phát động khởi nghĩa chống nhà Đường. | 794 |
58 | 819 :Dương Thanh phát động cuộc khởi nghĩa. | 275 |
59 | 905 – 906 :Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ thắng lợi, giành quyền tự chủ cho dân tộc. | 2968 |
60 | 907 (Đinh Mão) :Khúc Thừa Dụ mất | 507 |
61 | 930 (Canh Dần) :Quân Nam Hán xâm lược nước Việt. | 309 |
62 | 931 (Tân Mão) :Dương Đình Nghệ khởi nghĩa thắng lợi. | 989 |
63 | 938 (Mậu Tuất) :Ngô Quyền khởi nghĩa đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng. | 5265 |
64 | 966 (Bính Dần) :“Loạn 12 sứ quân”. | 402 |
65 | 967 (Đinh Mão) :Đinh Bộ Lĩnh dẹp “Loạn 12 sứ quân”. | 1648 |
66 | 980 (Canh Thìn) :Lê Hoàn lên ngôi vua. Lập ra nhà Tiền Lê. | 618 |
67 | 981 (Tân Tỵ) :Kháng chiến chống Tống thắng lợi. | 1533 |
68 | 1010-1225 :Nhà Lý được thành lập. | 1607 |
69 | 1042 :Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. | 1915 |
70 | 1044 :Lý Thái Tông đem quân đánh Chiêm thành. | 194 |
71 | 1054 :Vua Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt. | 476 |
72 | 1075 :Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên. | 682 |
73 | 1076 :Lập Quốc Tử Giám (Trường đại học đầu tiên). | 373 |
74 | 1077 :Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống xâm lược. | 1125 |
75 | 1186 :Nhà tống phong vua Lý làm “An Nam quốc vương”. | 227 |
76 | 1226-1400 :Nhà Trần được thành lập. | 1669 |
77 | 1258 (Mậu Ngọ) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lấn thứ nhất. | 375 |
78 | 1261 :Vua Nguyên phong vua Trần làm “An Nam Quốc Vương”. | 113 |
79 | 1285 (Ất Dậu) :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần thứ hai. | 224 |
80 | 1287-1288 :Quân Nguyên xâm lược Đại Việt lần thứ ba. | 339 |
81 | 1341 (Tân Tỵ) :Nhà Trần ban hành bộ luật Hình thư. | 143 |
82 | 1400-1407 :Hồ Qúy Ly lật đổ nhà Trần, lập nhà Hồ. | 903 |
83 | 1406 (Bính Tuất) :Nhà Minh xâm lược Đại Việt. | 860 |
84 | 1418-1423 :Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa mở đầu thời kỳ chống giặc Minh xâm lược. | 847 |
85 | 1426-1427 :Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược thắng lợi. | 1297 |
86 | 1428 (Mậu Thân) :Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế. | 336 |
87 | 1442 (Nhâm Tuất) :Nguyễn Trãi bị tru di ba họ. | 375 |
88 | 1479 (Kỷ Hợi) :Sử quan Ngô Sĩ Liên biên soạn bộ sử Đại Việt Sử ký toàn thư. | 166 |
89 | 1483 (Quý Mão) :Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ luật Hồng Đức. | 273 |
90 | 1527 (Đinh Hợi) :Mạc Đăng Dung ép Lê Cung Hoàng nhường ngôi. Triều Mạc được thành lập. | 538 |
91 | 1543 :Sự thành lập Nam triều. | 278 |
92 | 1546-1592 :Cuộc chiến tranh giữa Nam triều và Bắc triều. | 879 |
93 | 1627-1672 :Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn. | 1315 |
94 | 1777 (Đinh Dậu) :Phong trào nông dân Tây Sơn đánh đổ chính quyền của chúa Nguyễn ở Đường tron | 833 |
95 | 1785 (Ất Tỵ) :Nguyễn Huệ đánh bại quân xâm lược Xiêm tại Rạch Gầm – Xoài Mút. | 3979 |
96 | 1786 (Bính Ngọ) :Nghĩa quân Tây Sơn lật đổ chính quyền phong kiến Lê - Trịnh. | 1076 |
97 | 1788 (Mậu Tý) :Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế đặt niên hiệu là Quang Trung. | 598 |
98 | 1789 (Kỷ Dậu) :Vua Quang Trung đại phá 29 vạn quân Thanh. | 1966 |
99 | 1802 (Nhâm Tuất) :Nhà Tây Sơn suy sụp. | 445 |
100 | 1802 :Triều Nguyễn được thiết lập. | 999 |
101 | 1858 :Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam tại bán đảo Sơn Trà – Đà Nẵng. | 4874 |
102 | 1-9-1858 :Liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng vào thành Đà Nẵng, mở đầu cuộc chiến tranh xâm | 1990 |
103 | 17-2-1859 :Quân Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định (Sài Gòn). | 769 |
104 | 6-1859 :Triều đình tổ chức hội nghị các triều thần để đưa ra phương lược chống giặc Pháp. | 187 |
105 | 1-1860 :Pháp cử phái viên đến quân thứ Gia Định đưa ra bản dự thảo Hòa ước gồm 11 điều khoản. | 180 |
106 | 8-1860 :Triều đình cử Nguyễn Tri Phương vào Nam chỉ huy quân thứ Gia Định, tổ chức đánh Pháp. | 343 |
107 | 9-1861 :Khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực. | 923 |
108 | 9-1861 :Khởi nghĩa của Trương Định chống Pháp ở Gia Định. | 1483 |
109 | 5-6-1862 :Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất với Pháp. | 1284 |
110 | 6-1863 :Triều đình Huế cử phái đòan sang Pháp thương lượng chuộc lại ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ | 167 |
111 | 8-1864 :Cuộc bạo động diễn ra ở kinh thành Huế để phản đối việc triều đình ký hòa ước với Phá | 152 |
112 | 2-1865 :Triều đình ra lệnh cấm nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ chiêu mộ nghĩa binh chống Phá | 99 |
113 | 4-1866 :Pháp đòi triều đình Huế giao cả ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ cho Pháp. | 92 |
114 | 25-6-1867 :Pháp tuyên bố toàn bộ 6 tỉnh Nam Kỳ là lãnh địa của Pháp. | 116 |
115 | 1-1868 :Triều đình ra lệnh giám sát chặt chẽ hoạt động của các giáo sĩ phương Tây. | 89 |
116 | 22-4-1870: Ngày sinh của V.I.Lê-nin | 636 |
117 | 10-1870 :Triều đình Huế gởi thư cho Soái phủ Pháp ở Gia Định xin Pháp trả lại 6 tỉnh Nam Kỳ. | 116 |
118 | 11-1870 :Nguyễn Trường Tộ đề cử hai phương sách chống Pháp. | 135 |
119 | 20-11-1873 :Thực dân Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ nhất. | 1002 |
120 | 21-12-1873 :Trận Cầu Giấy (Hà Nội). P.Gacniê bị giết. | 2034 |
121 | 15-3-1874 :Triều Nguyễn ký hiệp ước Giáp Tuất với Pháp. | 1643 |
122 | 8-1-1877 :Tổng thống Pháp ra sắc lệnh chính thức thành lập thành phố Sài Gòn. | 141 |
123 | 8-2-1880 :Tổng thống Pháp ký Sắc lệnh thành lập Hội đồng thuộc địa Nam Kỳ. | 81 |
124 | 25-4-1882 :H.River đánh thành Hà Nội lần thứ hai, Hoàng Diệu tuẫn tiết. | 518 |
125 | 8-1882 :Trung Quốc điều quân chuẩn bị tranh chấp Việt Nam với Pháp. | 179 |
126 | 25-8-1883 :Pháp buộc triều Nguyễn ký Hiệp ước Hácmăng. | 897 |
127 | 10 đến 11-1883 :Nhân dân làng xã ven Hải Phòng nổi dậy chống Pháp. | 241 |
128 | 6-6-1884 :Pháp buộc triều Nguyễn ký điều ước Patơnốt. | 2545 |
129 | 5-7-1885 :Tôn Thất Thuyết đem quân tấn công tòa Khâm sứ Pháp ở Huế, mở đầu phong trào Cần Vươ | 852 |
130 | 9-1885 :Khởi nghĩa Bãy Sậy bùng nổ. | 1655 |
131 | 1-5-1886:NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG | 408 |
132 | 1-11-1888 :Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt. | 250 |
133 | 19-05-1890: NGÀY SINH CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH | 686 |
134 | 1885-1895 :Khởi nghĩa Hương Khê. | 6621 |
135 | 5-1904 :Thành lập Hội Duy Tân. | 487 |
136 | 20-1-1905 :Phan Bội Châu và Tăng Bạt Hổ sang Nhật. | 163 |
137 | 7-1905 :Mở đầu phong trào Đông du của Duy Tân hội. | 284 |
138 | 08-03-1910: Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | 438 |
139 | 5-6-1911 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ bến Nhà Rồng (Sài Gòn) ra đi tìm đường cứu nước. | 1250 |
140 | 2-1912 :Thành lập “Việt Nam Quang phục hội”. | 145 |
141 | 1883-1913 :Phong trào nông dân Yên Thế. | 1025 |
142 | 5-1916 :Cuộc vận động khởi nghĩa của Việt Nam Quang phục hội. | 275 |
143 | 11-11-1918 :Kết thúc chiến tranh thế giới thứ nhất. | 1079 |
144 | 3-1919 :Quốc tế Cộng sản được thành lập. | 3383 |
145 | 18-6-1919 :Nguyến Ái Quốc gởi tới hội nghị Vecxay (Versailles) bản yêu sách của nhân dân Việt | 1552 |
146 | 25 đến 30-12-1920 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ 18 Đảng Xã hội Pháp. | 1528 |
147 | 1-4-1922 :Tờ báo “Le Paria” ra số đầu tiên tại Pari do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm. | 617 |
148 | 22 đến 25-10-1922 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội II Đảng Cộng sản Pháp tại Pari. | 192 |
149 | Năm 1923 :Tổ chức Tâm tâm xã được thành lập ở Quảng Châu (Trung Quốc). | 364 |
150 | 27-1-1924 :Lời kêu gọi của Quốc tế Cộng sản gởi tới nhân dân Việt Nam. | 185 |
151 | 19-6-1924 :Phạm Hồng Thái mưu sát toàn quyền Đông Dương (Méclanh) tại Sa Diện. | 1301 |
152 | 17-6 đến 8-7-1924 :Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản họp tại Mátxcơva | 383 |
153 | 12-1924 :Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc). | 1316 |
154 | 25-1-1925 :Thành lập Việt Nam nghĩa đòan. | 308 |
155 | 30-4-1925 :2.500 công nhân nhà máy sợi Nam Định bãi công. | 210 |
156 | 6-1925 :Nguyễn Ái Quốc thành lập Việt Nam Thanh Niên cách mạng đồng chí hội. | 1901 |
157 | 14-7-1925 :Thành lập Hội Phục Việt. | 259 |
158 | 24-3-1926 :Nhà yêu nước Phan Châu Trinh qua đời. | 235 |
159 | Năm 1927 :Tác phẩm “Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản. | 2816 |
160 | 25-12-1927 :Việt Nam Quốc dân đảng ra đời. | 616 |
161 | Năm 1928 :Nguyễn Ái Quốc đến Xiêm (Thái Lan). | 553 |
162 | 14-7-1928 :Tân Việt cách mạng Đảng ra đời. | 1273 |
163 | 3-1929 :Thành lập tổ chức cộng sản đầu tiên ở Đông Dương. | 1219 |
164 | 1 đến 9-5-1929 :Đại hội toàn quốc lần thứ nhất Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội. | 341 |
165 | 17-6-1929 :Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng. | 464 |
166 | 28-7-1929: NGÀY THÀNH LẬP TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | 1633 |
167 | 10-1929 :Quốc tế Cộng sản gửi thư cho các nhóm cộng sản ở Đông Dương về vấn đề thành lập một đảng cộng sản Đông Dương. | 222 |
168 | Cuối tháng 9 đầu 10-1929 :An Nam cộng sản Đảng được thành lập. | 194 |
169 | 1-1-1930 :Đông Dương cộng sản Liên Đoàn ra đời. | 471 |
170 | 2-1930 :Khởi nghĩa Yên Bái. | 2224 |
171 | 3-2-1930 :Đảng Cộng Sản Việt Nam được thành lập. | 6026 |
172 | 03-02-1930:NGÀY THÀNH LẬP ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | 13139 |
173 | 25-3-1930 :Cuộc bãi công của hơn 4000 công nhân Nhà máy sợi Nam Định. | 320 |
174 | 1-5-1930 :Kỷ niệm ngày Quốc tế lao động trên cả nước. | 573 |
175 | Từ 9-1930 :Cao trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh bùng nổ. | 3085 |
176 | 12-9-1930: XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 1243 |
177 | 10-1930 :Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng Cộng Sản Việt Nam họp Hội nghị lần thứ nh | 4369 |
178 | 14-10-1930: Ngày thành lập hội nông dân Việt Nam | 2228 |
179 | 20-10-1930: Ngày thành lập hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 2383 |
180 | 26-03-1931:THÀNH LẬP ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH | 8837 |
181 | 11-4-1931 :Quốc tế Cộng sản công nhận Đảng cộng sản Đông Dương là một chi bộ độc lập. | 480 |
182 | 6-6-1931 :Nguyễn Ái Quốc bị đế quốc Anh bắt giam ở Hồng Công. | 1034 |
183 | 6-1932 :Đảng Cộng sản Đông Dương đưa ra chương trình hoạt động. | 552 |
184 | 27-3-1935 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương. | 897 |
185 | 1-1-1937 :Phong trào “Đón Gôđa”(Godart), Đặc sứ của Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp sang điều tra tình hình Đông Dương. | 225 |
186 | 28-3-1939 :Đảng Cộng sản Đông Dương ra “Tuyên ngôn về tình hình chung và đường lối cách mạng”. | 180 |
187 | 1-9-1939 :Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. | 2019 |
188 | 6 đến 8-11-1939 :Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. | 2587 |
189 | 22-9-1940 :Pháp ký hiệp ước thỏa thuận cho phát xít Nhật sử dụng lãnh thổ Bắc Kỳ vào những mục đích quân sự. Nhật đưa quân vào Đông Dương. | 338 |
190 | 27-9-1940 :Khởi nghĩa Bắc Sơn. | 1894 |
191 | 23-11-1940 :Khởi nghĩa Nam Kỳ. | 2921 |
192 | 23-11-1940: Ngày Nam Kỳ Khởi nghĩa | 3470 |
193 | 13-1-1941 :Cuộc nổi dậy của binh lính Đô Lương (Nghệ An). | 302 |
194 | 8-2-1941 :Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trờ về nước, đặt căn cứ tại Pác Bó. | 1048 |
195 | 14-2-1941 :Thành lập đội du kích Bắc Sơn. | 712 |
196 | 15-05-1941: THÀNH LẬP ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH | 2735 |
197 | 10 đến 19-5-1941 :Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VIII. Mặt trận Việt Minh đư | 3223 |
198 | 19-5-1941 thành lập mặt trận việt minh | 2796 |
199 | 29-8-1942 :Hồ Chí Minh bị chính quyền Tưởng Giới Thạch bắt giữ. Tác phẩm “Nhật Ký Trong Tù” r | 467 |
200 | 4-1943 :Thành lập Hội Văn hóa cứu quốc. | 671 |
201 | 22-12-1944 :Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập. | 2646 |
202 | 22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam, ngày quốc phòng toàn dân. | 19896 |
203 | 24 đến 25-12-1944 :Chiến thắng Phay Khắt và Nà Ngần của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng | 994 |
204 | 9-3-1945 :Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên toàn Đông Dương. | 632 |
205 | 11-3-1945: Khởi nghĩa Ba Tơ | 810 |
206 | 12-3-1945 :Hội nghị Ban thường vụ mở rộng của Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương và chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. | 1709 |
207 | 15-4-1945 :Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ được triệu tập. | 700 |
208 | 4-6-1945 :Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập trở thành căn cứ địa chính của cách mạng. | 634 |
209 | 12-8-1945 :Ủy ban Chỉ huy lâm thời Khu Giải phóng ra mệnh lệnh khởi nghĩa. | 129 |
210 | 13-8-1945 :Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc ra “Quân lệnh số 1” phát lệnh khởi nghĩa. | 699 |
211 | 14-8-1945 :Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng phe Đồng minh. | 898 |
212 | 13 đến 15-8-1945 :Hội nghị Toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp tại Tân Trào. | 538 |
213 | 16 đến 17-8-1945 :Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào quyết định tổng khởi nghĩa trong cả nước. | 307 |
214 | 19-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội và các vùng lân cận. | 1091 |
215 | 19-08-1945: Cách mạng tháng tám, tổng khởi nghĩa giành chính quyền. | 4704 |
216 | 23-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền ở Thừa Thiên Huế. | 594 |
217 | 25-8-1945 :Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Sài Gòn. | 422 |
218 | 30-8-1945 :Vua Bảo Đại thoái vị tại Ngọ Môn – Huế. | 1758 |
219 | 2-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”. | 1410 |
220 | 2-9-1945: QUỐC KHÁNH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 1047 |
221 | 23-9-1945 :Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn. Nhân dân Nam Bộ đứng lên chống thực dân Pháp trở lại xâm lược. | 470 |
222 | 23-9-1945: Ngày Nam Bộ Kháng chiến | 1289 |
223 | 26-9-1945 :Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào Nam Bộ kháng chiến. | 207 |
224 | 25-11-1945 :Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”. | 774 |
225 | 6-1-1946 :Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội đầu tiên sau thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945 tổ ch | 297 |
226 | 6-1-1946: TỔNG TUYỂN CỬ BẦU QUỐC HỘI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ. | 1590 |
227 | 2-3-1946 :Quốc hội khóa I họp kỳ đầu tiên. | 454 |
228 | 6-3-1946 :Ký Hiệp định sơ bộ Việt – Pháp. | 2353 |
229 | 20-7-1946 Thành lập Tổng liên đoàn lao động Việt Nam nay là Tổng công đoàn Việt Nam | 2855 |
230 | 6-7 đến 10-9-1946 :Đàm phán Việt – Pháp ở Phôngtennơblô. | 302 |
231 | 14-9-1946 :Hồ Chí Minh ký Tạm ước Việt - Pháp. | 1698 |
232 | 9-11-1946 :Quốc hội khóa I kỳ họp thứ hai thông qua Hiến pháp nuớc Việt Nam dân chủ cộng hòa. | 257 |
233 | 19-12-1946 :Toàn quốc kháng chiến . | 837 |
234 | 19-12-1946: Ngày toàn quốc kháng chiến | 1848 |
235 | 20-12-1946 :Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”. | 418 |
236 | 22-12-1946 :Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. | 486 |
237 | 27-7-1947: NGÀY THƯƠNG BINH LIỆT SĨ | 871 |
238 | 7-10 đến 22-12-1947 :Chiến dịch Việt Bắc. | 861 |
239 | 01-06-1949: NGÀY QUỐC TẾ THIẾU NHI | 409 |
240 | 9-1-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG HỌC SINH, SINH VIÊN VIỆT NAM. | 6623 |
241 | 19-3-1950 :Ngày toàn quốc chống Mỹ. | 209 |
242 | 19-03-1950:NGÀY TOÀN QUỐC CHỐNG MỸ | 438 |
243 | 15-7-1950: NGÀY TRUYỀN THỐNG THANH NIÊN XUNG PHONG | 870 |
244 | 16-9 đến 22-10-1950 :Chiến dịch Biên giới. | 368 |
245 | 11 đến 19-2-1951 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. | 1160 |
246 | 3 đến 7-3-1951 :Đại hội hợp nhất mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên Việt | 385 |
247 | 14-10 đến 10-12-1952 :Chiến dịch Tây Bắc. | 395 |
248 | 21-12-1953 :Chiến dịch Trung Lào. | 336 |
249 | 21-1 đến 5-2-1954 :Chiến dịch Bắc Tây Nguyên. | 277 |
250 | 31-1 đến 4-1954 :Chiến dịch Hạ Lào. | 223 |
251 | 13-3 đến 7-5-1954 :Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. | 3850 |
252 | 07-05-1954: CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ | 2623 |
253 | 21-7-1954 :Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương kết thúc thắng lợi. | 1261 |
254 | 8-5 đến 21-7-1954 :Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương. | 432 |
255 | 8-1954 :Mỹ tổ chức cưỡng ép đồng bào miền Bắc di cư vào Nam. | 301 |
256 | 27-02-1955: NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM | 6789 |
257 | 10-9-1955 :Mặt trận tổ quốc Việt Nam được thành lập. | 340 |
258 | 10-9-1955: THÀNH LẬP MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM | 259 |
259 | 23-10-1955 :Nhân dân miền Nam chống “trưng cầu dân ý” của Ngô Đình Diệm. | 157 |
260 | 15-10-1956: Ngày truyền thống Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam | 993 |
261 | 28-8-1959 :Cuộc khởi nghĩa Trà Bồng (Quảng Ngãi). | 443 |
262 | 17-1-1960 :Cuộc đồng khởi của đồng bào tỉnh Bến Tre. | 1790 |
263 | 5 đến 12-9-1960 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao Động Việt Nam. | 1111 |
264 | 20-12-1960 :Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. | 1154 |
265 | 15-2-1961 :Thống nhất các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng thành Giải phóng quân miền Nam Việt Nam. | 283 |
266 | 14-11-1961 :Kennơ đi chuẩn y kế hoạch Stalây – Taylo. | 172 |
267 | 2-1-1963 :Chiến thắng Ấp Bắc, đánh bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ - Ngụy. | 1465 |
268 | 8-5-1963 :Hai vạn đồng bào Huế, trong đó có gần một vạn tăng ni và tín đồ theo đạo Phật, đấu | 184 |
269 | 12-1964 :Mở đầu chiến dịch Bình Giã (Bà Rịa). | 756 |
270 | 6 đến 7-12-1964 :Chiến dịch An Lão (Bình Định). | 254 |
271 | 7 đến 11-2-1965 :Đế quốc Mỹ bắt đầu tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng khô | 375 |
272 | 18-8-1965 :Chiến thắng Vạn Tường. | 808 |
273 | Tháng 1 đến 4-1966 :Quân dân miền Nam đánh bại cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất của Mỹ - Ngụy. | 283 |
274 | 12-1966 đến 4-1967 :Quân dân miền Nam đánh bại cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai | 548 |
275 | 31-3-1968 :Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc. | 388 |
276 | 30-1 đến 31-3-1968 :Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. | 834 |
277 | 13-5-1968 :Phiên họp đầu tiên giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa và đại diện Chính phủ Mỹ tại Paris | 108 |
278 | 21-1 đến 9-7-1968 :Chiến dịch Khe Sanh. | 917 |
279 | 20-1-1969 :Níchxơn đưa ra chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. | 346 |
280 | 22-2 đến 30-3-1969 :Miền Nam tiến công và nổi dậy. | 151 |
281 | 6 đến 8-6-1969 :Đại hội thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. | 202 |
282 | 2-9-1969 :Chủ tịch Hồ Chí Minh từ trần. | 2225 |
283 | 24 đến 25-4-1970 :Hội nghị cấp cao nhân dân Đông Dương. | 148 |
284 | 30-1 đến 23-3-1971 :Chiến dịch phản công đường 9 Nam Lào đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719 | 887 |
285 | 2-2-1972 :Chính phủ CMLTCHMNVN ra tuyên bố hai điểm về việc giải quyết hòa bình vấn đề Việt Nam. | 97 |
286 | 6-4-1972 :Mỹ tuyên bố bắt đầu cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ hai bằng máy | 369 |
287 | 18-12-1971 đến 6-4-1972 :Chiến dịch cánh đồng Chum (mùa khô 1971-1972) | 255 |
288 | 16-4-1972 :Đế quốc Mỹ tăng cường chiến tránh phá hoại ở miền Bắc. | 596 |
289 | 13 đến 25-10-1972 :Đấu tranh buộc Mỹ phải chấp nhận hòan thành Hiệp định Pari. | 125 |
290 | 18-12-1972 :Quân dân Hà Nội, Hải Phòng và các vùng lân cận đánh thắng trận đầu đợt tập kích chiến | 518 |
291 | 30-12-1972 :Mỹ buộc phải ngừng ném bom miền Bắc. | 339 |
292 | 27-1-1973 :Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. | 448 |
293 | 27-01-1973:KÝ HIỆP ĐỊNH PARI CHẤM DỨT CHIẾN TRANH, LẬP LẠI HOÀ BÌNH Ở VIỆT NAM | 2121 |
294 | 29-3-1973 :Bộ chỉ huy quân sự Mỹ làm lễ cuốn cờ về nước. | 256 |
295 | 30-9 đến 8-10-1974 :Hội nghị BCTBCHTƯ Đảng họp quyết định phương án hòan thành sự nghiệp giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975-1976. | 244 |
296 | 28-1-1973 đến 31-11-1974 :Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu điên cuồng phá hoại Hiệp định Pari. | 163 |
297 | 13-12-1974 đến 6-1-1975 :Chiến dịch đường số 14-Phước Long. | 250 |
298 | 8-12-1974 đến 8-1-1975 :Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương họp hội nghị mở rộng và Nghị quyết lịch sử về “Kế hoạch chiến lược 2 năm 1975-1976”. | 282 |
299 | 14-2-1975 :Bộ Ngoại Giao chính quyền Sài Gòn công bố sách trắng về hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa | 111 |
300 | 18-3-1975 :Bộ Chính trị họp, hạ quyết tâm giải phóng miền Nam trong năm 1975. | 182 |
301 | 4 đến 24-3-1975 :Chiến dịch Tây Nguyên. | 1216 |
302 | 21 đến 29-3-1975 :Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. | 1134 |
303 | 31-3-1975 :Bộ Chính trị họp, quyết định tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải phóng Sài Gòn. | 187 |
304 | 9 đến 24-4-1975 :Chiến dịch tiến công Xuân Lộc – cửa ngõ phía đông Sài Gòn. | 644 |
305 | Từ 26 đến 30-4-1975 :Chiến dịch Tổng công kích giải phóng Sài Gòn-Gia Định - “ Chiến dịch Hồ Chí Minh | 2554 |
306 | 30-4-1975:NGÀY GIẢI PHÓNG SÀI GÒN THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC | 7644 |
307 | 05-5-1975 :Lực lượng vũ trang của Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam giải phóng các đảo có quân đội Sài Gòn đóng giữ thuộc quần đảo Trường Sa. | 162 |
308 | 24-09-1975 :Trong một cuộc hội đàm với đoàn đại biểu Đảng và Chính phủ Việt Nam sang thăm Tru | 88 |
309 | 25-4-1976 :Cuộc Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước. | 412 |
310 | 05-06-1976 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam Việt Nam ra tuyên bố về chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa. | 68 |
311 | 24-6-1976 :Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất. | 215 |
312 | 2-7-1976 Quốc hội Khóa VI quyết nghị lấy tên nước là Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam | 718 |
313 | 14-12-1976 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 4 của Đảng Lao Động Việt Nam ra quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam | 568 |
314 | 4-2-1977: Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành mặt trận tổ quốc Việt Nam. | 262 |
315 | 12-05-1977 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố quy định về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam. | 221 |
316 | 15-05-1977 :Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng nhân dân huyện và tương đương ở 38 tỉnh, thành phố. 23 triệu cử tri đã đi bỏ phiếu. (357) | 62 |
317 | 21-06-1977 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) | 67 |
318 | 20-9-1977 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc. | 858 |
319 | 20-9-1977:Ngày nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc | 156 |
320 | 27-07-1978 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) | 63 |
321 | 20-09-1978 :Trong chuyến thăm Philippine, Thủ tướng Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt N | 77 |
322 | 15-10-1978 :Trong chuyến thăm Malayxia, Thủ Tướng Phạm Văn Đồng khẳng định chủ quyền Việt Nam | 96 |
323 | 30-12-1978 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố khẳng định chủ quyền của Việt Nam... | 158 |
324 | 1979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm phạm lãnh thổ của Trung Quốc. | 877 |
325 | 1975-1979 :Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Đập tan tập đòan Pôn Pốt – Iêng Xari – Khiêu Xamphon. | 802 |
326 | 15-03-1979 :Bộ Ngoại giao Việt Nam công bố Bị vong lục về việc nhà cầm quyền Trung Quốc đã khiêu khích, xâm lấn lãnh thổ Việt Nam. | 182 |
327 | 07-08-1979 :Bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra tuyên bố bác bỏ sự xuyên tạc của Trung Quốc ... | 126 |
328 | 26-09-1979 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) | 170 |
329 | 22-10-1979 :Người phát ngôn bộ Ngoại giao CHXHCN Việt Nam ra tuyên bố bác bỏ việc Trung Quốc | 70 |
330 | 03-1980 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá IV) quyết định một số vấn đề về cán bộ của Đảng. | 63 |
331 | 04-09-1980 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về bản dự thảo Hiến pháp mới nước CHXHCNVN. | 74 |
332 | 03-12-1980 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về phương hướng nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 1981. | 86 |
333 | 17-05-1981 :Bộ Ngoại giao Việt Nam gửi công hàm cho Bộ Ngoại giao Trung Quốc nêu lại những vụ | 125 |
334 | 25-06-1981 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khoá 7 | 89 |
335 | 29-06-1981 :UBND Đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo ra quyết định xử lý 15 thủy thủ quốc tịch Đài Loan xâm phạm trái phép Hoàng Sa và Trường Sa. | 69 |
336 | 09-10-1981 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) | 53 |
337 | 07-12-1981 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) bàn về phương hướng nhiệm vụ y tế xã hội năm 1982. | 54 |
338 | 21-12-1981 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 7 | 60 |
339 | 18-01-1982 :Bộ Ngoại giao nước CHXHCN Việt Nam công bố sách trắng nhan đề "Quần đảo Hoàng Sa | 1153 |
340 | 01-03-1982 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá IV) | 74 |
341 | 27-03-1982 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 5 Đảng Cộng Sản Việt Nam | 163 |
342 | 19-05-1982 :Đại hội đại biểu Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam lần thứ 4 khai mạc tại Hà Nội. | 121 |
343 | 23-06-1982 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khóa 7 | 61 |
344 | 07-1982 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản việt Nam (khoá V) | 63 |
345 | 12-11-1982 :Chính phủ Việt Nam ra tuyên bố về đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải. | 276 |
346 | 20-11-1982: Ngày Nhà Giáo Việt Nam | 3166 |
347 | 03-12-1982 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 99 |
348 | 09-12-1982 :HĐBT nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra quyết định thành lập huyện Trường | 68 |
349 | 20-12-1982 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 7 | 48 |
350 | 21-12-1982 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao ra tuyên bố phản đối chính quyền Đài Loan tự ý đặt Hoàng Sa, Trường Sa dưới quyền tài phán của mình. | 46 |
351 | 28-12-1982 :Nghị quyết Quốc hội Việt Nam khoá VII, kỳ họp thứ 4 sáp nhập huyện Trường Sa vào | 79 |
352 | 09-05-1983 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố phản đối việc ngày 25.4.1983 Trung Quốc đặt tên cho các đảo, đá, bãi cạn thuộc quần đảo Trường sa. | 67 |
353 | 18-06-1983 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 50 |
354 | 29-11-1983 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 108 |
355 | 20-12-1983 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 7 | 51 |
356 | 16-05-1984 :Thành lập Hội đồng Khoa học kĩ thuật trẻ trực thuộc Ban Bí thư Trung ương Đoàn Th | 77 |
357 | 02-06-1984 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố lên án Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường S | 125 |
358 | 26-06-1984 : Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 7 | 45 |
359 | 03-07-1984 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 53 |
360 | 11-12-1984 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 168 |
361 | 21-12-1984 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 7 | 76 |
362 | 10-06-1985 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương ĐCS Việt Nam (khoá V) bàn về bảng giá | 192 |
363 | 21-06-1985 :Kỳ họp thứ 9 Quốc hội khoá VII. | 95 |
364 | 21-6-1985: NGÀY BÁO CHÍ VIỆT NAM | 300 |
365 | 12-1985 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam (khoá V) | 93 |
366 | 24-12-1985 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 7 | 64 |
367 | 05-06-1986 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá V) thông qua dự thảo báo cáo chính trị trình Đại hội 6. | 109 |
368 | 14-07-1986 :Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam họp phiên đặc biệt để bầu ông Trư | 87 |
369 | 17-11-1986 :Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá V) | 152 |
370 | 15-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6 Đảng Cộng sản Việt Nam | 2456 |
371 | 15-12-1986 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam. | 2908 |
372 | 01-04-1987 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) giải quyết những vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông. | 129 |
373 | 16-04-1987 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố khẳng định chủ quyền Việt Nam đối với 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa | 71 |
374 | 17-06-1987 :Kỳ họp thứ 1 Quốc Hội Khóa 8 | 60 |
375 | 20-08-1987 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 70 |
376 | 08-12-1987 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 101 |
377 | 23-12-1987 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 8 | 82 |
378 | 20-02-1988 :Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố lên án Trung Quốc... | 62 |
379 | 06-04-1988 :Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Việt Nam về tình hình hiện nay ở quần đảo Trường Sa. | 71 |
380 | 13-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về việc Trung Quốc sáp nhập 2 quần đảo Trường | 227 |
381 | 15-04-1988 :Bộ Ngoại giao Việt Nam ra tuyên bố về việc Trung Quốc dự định đưa một nhóm nghiên cứu hải dương học tới quần đảo Trường Sa của Việt Nam. | 152 |
382 | 19-05-1988 :Tuyên bố của người phát ngôn Bộ Ngoại giao Việt Nam về việc Trung Quốc công bố "Bị vong lục về quần đảo Tây Sa và quần đảo Nam Sa. | 69 |
383 | 14-06-1988 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 98 |
384 | 22-06-1988 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 8 | 81 |
385 | 13-12-1988 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 8 | 71 |
386 | 20-03-1989 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 508 |
387 | 19-06-1989 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 8 | 64 |
388 | 15-08-1989 :Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VI) | 165 |
389 | 18-12-1989 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 8 | 80 |
390 | 12-02-1990 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 137 |
391 | 14-06-1990 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 8 | 63 |
392 | 16-08-1990 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ơng Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 68 |
393 | 26-11-1990 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 150 |
394 | 05-12-1990 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 8 | 70 |
395 | 07-01-1991 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 59 |
396 | 18-05-1991 :Hội nghị lần thứ 12 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VI) | 96 |
397 | 24-06-1991 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 7 Đảng Cộng Sản Việt Nam | 455 |
398 | 24 đến 27-6-1991 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng Cộng sản Việt Nam. | 872 |
399 | 27-07-1991 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 8 | 67 |
400 | 1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi | 157 |
401 | 25-11-1991 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 94 |
402 | 10-12-1991 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 8 | 139 |
403 | 04-03-1992 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 8 | 153 |
404 | 18-06-1992 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 147 |
405 | 09-12-1992 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá 9 | 51 |
406 | 04-01-1993 :Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 107 |
407 | 21-04-1993 :Đoàn đại biểu Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thăm quần đảo Trường Sa. | 46 |
408 | 03-06-1993 :Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 242 |
409 | 06-06-1993 :Kỳ họp thứ 3 Quốc Hội Khoá 9 | 46 |
410 | 24-11-1993 :Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 91 |
411 | 06-12-1993 :Kỳ họp thứ 4 Quốc Hội Khoá 9 | 39 |
412 | 17-01-1994 :Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (tiếp tục công việc của | 117 |
413 | 20-01-1994 :Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng Cộng Sản Việt Nam nhằm kiểm đi | 371 |
414 | 26-05-1994 :Kỳ họp thứ 5 Quốc Hội Khoá 9 | 46 |
415 | 25-07-1994 : Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 159 |
416 | 20-10-1994 :Kỳ họp thứ 6 Quốc Hội Khoá 9 | 85 |
417 | 1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS | 1714 |
418 | 16-01-1995 :Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 264 |
419 | 29-03-1995 :Kỳ họp thứ 7 Quốc Hội Khoá 9 | 50 |
420 | 12-06-1995 :Chủ tịch nước ký lệnh công bố 2 pháp lệnh mới | 62 |
421 | 28-7-1995 :Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). | 177 |
422 | 28-7-1995:NGÀY VIỆT NAM GIA NHẬP ASEAN | 1342 |
423 | 03-10-1995 :Kỳ họp thứ 8 Quốc Hội Khoá 9 | 77 |
424 | 06-11-1995 :Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 309 |
425 | 02-03-1996 :Kỳ họp thứ 9 Quốc Hội Khoá 9 | 55 |
426 | 12-04-1996 :Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VII) | 57 |
427 | 03-06-1996 :Hội nghị lần thứ 1 1 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (Khoá VII) | 79 |
428 | 28-06-1996 : Đại hội đại biểu lần thứ VIII Đảng Cộng sản Việt Nam thông qua phương hướng nhiệ | 293 |
429 | 22-6 đến 1-7-1996 :Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng Cộng sản Việt Nam. | 628 |
430 | 15-10-1996 :Kỳ họp thứ 10 Quốc Hội Khoá 9 | 76 |
431 | 16-12-1996 :Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (khoá VIII) | 220 |
432 | 02-04-1997 :Kỳ họp thứ 11 Quốc Hội Khoá 9 | 52 |
433 | 09-06-1997 :Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam (khoá VIII) | 97 |
434 | 21-11-1997 :Kỳ họp thứ 2 Quốc Hội Khoá X | 77 |